STT |
SỐ HỒ SƠ |
TÊN HỒ SƠ |
1 |
Chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh
|
8 |
|
Kế hoạch Chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh Điện Biên giai đoạn 2021-2025, định hướng đến năm 2030
|
9 |
|
Quyết định Về việc thành lập Tổ chỉ đạo chuyển đổi số cơ quan Thanh tra tỉnh
|
10 |
|
Kế hoạch chuyển đổi số của Thanh tra tỉnh năm 2022
|
2 |
Công khai khác
|
4 |
|
Báo cáo kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC quý I năm 2023
|
7 |
|
Báo cáo kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC năm 2022
|
15 |
|
Báo cáo Kết quả chấm điểm đánh giá việc giải quyết TTHC Quý III-2022 năm 2022
|
21 |
|
Kế hoạch tháng thanh niên năm 2022
|
25 |
|
Thông báo tuyển dụng công chức năm 2021
|
3 |
Công khai tài chính ngân sách
|
1 |
|
Quyết định Về việc phân bổ dự toán ngân sách nhà nước được giao bổ sung năm 2023
|
2 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán chi ngân sách bổ sung năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
3 |
|
Công khai Thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý I năm 2023 của Thanh tra tỉnh
|
5 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên - Copy
|
6 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2023 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
12 |
|
Công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý III năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
16 |
|
công khai thực hiện dự toán thu - chi ngân sách quý II năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
20 |
|
Công khai thực hiện dự toán Quý I - 2022
|
22 |
|
Quyết định Về việc công khai dự toán thu, chi ngân sách năm 2022 của Thanh tra tỉnh Điện Biên
|
33 |
|
Công khai tài chính quý II. 6 tháng năm 2021
|
34 |
|
Công khai tài chính quý I năm 2021
|
41 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2021
|
43 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2020
|
44 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2019
|
45 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2020
|
46 |
|
Quyết toán ngân sách 2018
|
47 |
|
Công khai quyết toán ngân sách năm 2018
|
48 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2019
|
49 |
|
Quyết toán ngân sách Thanh tra tỉnh năm 2017
|
50 |
|
Công khai quyết toán ngân sách Thanh tra tỉnh năm 2017
|
51 |
|
Công khai dự toán thu chi ngân sách năm 2018
|
52 |
|
Quyết toán ngân sách năm 2016
|
4 |
Công khai kế hoạch báo cáo công tác CCHC
|
11 |
|
Thông báo Kết quả tự kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2022 của Thanh tra tỉnh
|
13 |
|
Kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác CCHC năm 2022
|
14 |
|
Báo cáo Về thực hiện công tác Cải cách hành chính, giải quyết các thủ tục hành chính Quý III năm 2022
|
17 |
|
Kế hoạch CCHC năm 2022
|
18 |
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2022 của Thanh tra tỉnh
|
23 |
|
Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2021-2030 của Thanh tra tỉnh
|
24 |
|
Báo cáo việc thực hiện công tác Cải cách hành chính năm 2021
|
29 |
|
Kế hoạch khắc phục tồn tại, hạn chế trong công tác CCHC năm 2021
|
30 |
|
Kế hoạch tọa đàm nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác cải cách hành chính năm 2021
|
31 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính Quý III/2021
|
32 |
|
Báo cáo công tác tuyên truyền CCHC 6 tháng đầu năm 2021
|
35 |
|
Kế hoạch tự kiểm tra CCHC năm 2021
|
36 |
|
Kế hoạch tuyên truyền CCHC năm 2021 của Thanh tra tỉnh
|
37 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính 6 tháng đầu năm 2021
|
38 |
|
Báo cáo thực hiện công tác cải cách hành chính quý I/2021
|
39 |
|
Kế hoạch CCHC năm 2021
|
5 |
Thủ tục hành chính
|
19 |
QĐ 995/QĐ-UBND ngày 06/6/2022
|
Quyết định công bố công khai TTHC được thay thế trong lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn thư
|
26 |
2.002156.000.00.00.H18
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
27 |
1.005385.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức
|
28 |
1.005384.000.00.00.H18
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
6 |
Đôn đốc, xử lý sau thanh tra
|
7 |
Thanh tra, phòng chống tham nhũng
|
53 |
2.002365.000.000.00.H18
|
Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
|
60 |
2.002367.000.000.00.H18
|
Thủ tục thực hiện việc giải trình
|
61 |
2.002366.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
|
62 |
2.002364.000.000.00.H18
|
Thủ tục kê khai tài sản thu nhập
|
8 |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
54 |
2.001801.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn thư cấp xã
|
55 |
2.001879.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn thư tại cấp huyện
|
56 |
2.001899.000.00.00.H18
|
Thủ tục xử lý đơn tại cấp tỉnh
|
57 |
2.001909.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
|
58 |
2.002174.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
|
59 |
1.010943.000.00.00.H18
|
Thủ tục tiếp công dân tại cấp tỉnh
|
63 |
1.005460.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo tại cấp xã
|
64 |
1.005459.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh
|
65 |
2.002186.000.00.00.H18
|
Giải quyết tố cáo cấp huyện
|
66 |
2.002411.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh
|
67 |
2.002412.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
|
68 |
2.002409.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
|
69 |
2.002407.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp tỉnh
|
70 |
2.002408.000.00.00.H18
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
|